Chú thích Trận_chiến_Đông_Solomon

Ghi chú

Xem thêm các nguồn sau:

a. ^ Lực lượng hàng không mẫu hạm của Mỹ hiện diện trong trận đánh có 154 máy bay, hơn 22 chiến đấu cơ của Không lực Cactus đóng tại sân bay HendersonGuadalcanal. Con số "176" không tính số máy bay ném bom B-17 có căn cứ tại Espiritu Santo hoặc PBY Catalina tại quần đảo Santa Cruz.
b. ^ Con số này không tính số máy bay Nhật có căn cứ tại Rabaul và các máy bay trinh sát từ các thiết giáp hạm, tuần dương hạm và tàu chở thủy phi cơ Chitose cũng như các máy bay trên các căn cứ khác thuộc quần đảo Solomon.
c. ^ Không có thống kê về thiệt hại của chiếc Kinryu Maru bị chìm và Chitose bị hư hại nặng, cũng như các chiến hạm khác phía Nhật. Tuy nhiên, các con số thiệt hại được biết đến là: 120 người của Ryūjō, 40 người của Mutsuki, 24 người của Jintsu[64], 6 người của Shōkaku và 61 phi hành đoàn chết. Người Nhật mất tổng cộng 33 chiếc Zero, 23 chiếc Val, 8 chiếc Kate, bảy thủy phi cơ (trinh sát), 1 máy bay ném bom Betty, 2 chiếc Emily và 1 chiếc Mavis. Trong con số thiệt hại của các phi hành đoàn, 27 là của Shōkaku, 21 của Zuikaku và 13 của Ryūjō.
d. ^ Trận thứ nhất là trận Đảo Savo (第一次ソロモン海戦) diễn ra trước đó 2 tuần, từ 8 đến 9 tháng 8 năm 1942.
e. ^ Không phải tất cả các con tàu đều là chiến hạm Hoa Kỳ; tham gia vào Lực lượng đặc nhiệm 18 có Lực lượng Đặc nhiệm 44 chỉ huy bởi đô đốc Anh Victor Alexander Charles Crutchley, có các chiến hạm của hải quân Úc là HMAS AustraliaHMAS Hobart.[65]
f. ^ Tanaka cho rằng có đến 1.000 lính xung kích hải quân.
g. ^ Soái hạm Jintsu của Đô đốc Tanaka cùng khu trục hạm Kagero đã rời Nhật Bản đến Truk vào ngày 11 tháng 8 sau cuộc đổ bộ của Đồng Minh lên Guadalcanal. Tại Truk, Tanaka được giao nhiệm vụ chỉ huy Lực lượng Tăng viện Guadalcanal (về sau được Đồng Minh gọi là Tốc hành Tokyo), nằm dưới quyền Đệ Bát Hạm đội với các tàu chiến từ nhiều đơn vị khác nhau làm nhiệm vụ chở quân chi viện cho Guadalcanal. Bốn tàu tuần tra là các khu trục hạm cũ như Shimakaze, Nadakaze, Suzuki và Tsuta đã được chuyển thành tàu chở quân. 3 chuyển vận hạm là Kinryu Maru, Boston Maru và Daifuku Maru. Bộ phận đầu tiên của trung đoàn Ichiki gồm 917 người, trong đó có Đại tá Kiyono Ichiki, đã được đưa đến Guadalcanal bằng 6 khu trục hạm vào sáng ngày 19 tháng 8.
h. ^ Sáng ngày 22 tháng 8, khu trục hạm Mỹ USS Blue đã bị trúng ngư lôi từ khu trục hạm Nhật Kawakaze, được Tanaka ra lệnh cùng với chiếc Yunagi chặn đánh các đoàn tàu tiếp vận nhỏ lẻ của Đồng Minh. Chiếc Blue bị thương nặng với 8 thủy thủ bị giết, và chìm ngày hôm sau gần Tulagi (9°17′N 160°02′Đ / 9,283°N 160,033°Đ / -9.283; 160.033). Vì cuộc chạm trán này diễn ra độc lập, nó không được tính vào diễn biến và kết quả của trận đánh ngày 24-25 tháng 8.[66]
i. ^ Tanaka đã phải nhận hai lệnh mâu thuẫn nhau trong ngày hôm đó. Đô đốc Mikawa ra lệnh cho ông tiến về hướng bắc để tránh cuộc không kích của Đồng Minh và cho lính đổ bộ vào ngày 25 tháng 8, trong khi Nishizō Tsukahara, chỉ huy Không Hạm đội số 11 tại Rabaul và là sĩ quan cấp trên của Mikawa lại ra lệnh cho ông đổ quân vào ngày 24 tháng 8. Tanaka đã phản hồi lại lệnh của Tsukahara là không thể. Tsukahara và Mikawa rõ ràng là đã không phối hợp với nhau trong việc ra lệnh.[25]
j. ^ 5 chiến đấu cơ Zero buộc phải quay trở lại bảo vệ các hàng không mẫu hạm Nhật Bản vì cuộc tấn công của các phi cơ trinh sát Hoa Kỳ. 7 chiếc B-17 xuất phát từ Espiritu Santo đã tấn công Zuikaku và Shōkaku từ 17 giờ 50 phút đến 18 giờ 19 phút nhưng không gây ra tổn thất gì ngoại trừ bắn hạ được 1 chiếc Zero.[67]
k. ^ Trước khi cuộc phải hạ cánh xuống biển, các chiến đấu cơ Zero của Ryūjō đã tấn công những chiếc B-17, gây ra nhiều thương tích cho chúng nhưng không bắn hạ được chiếc nào. Sau khi những chiếc B-17 này trở về căn cứ tại Espiritu Santo, một chiếc đã gặp tai nạn trong khi hạ cánh làm chết 4 người trong phi hành đoàn. Con số 4 người chết này cũng được tính vào những tổn thất của người Mỹ sau trận đánh.
l. ^ Các chiến hạm Mỹ đã tham gia yểm trợ hỏa lực phòng không cho Enterprise chống lại các máy bay Nhật bao gồm thiết giáp hạm USS North Carolina, tuần dương hạm hạng nặng USS Portland, tuần dương hạm hạng nhẹ USS Atlanta và 6 khu trục hạm.[68]
m. ^ Chitose đã phải được kéo về Truk và sau đó là về Nhật Bản để sửa chữa cho đến ngày 14 tháng 9, 1942.[69]
n. ^ Tanaka trong tác phẩm của David C. Evans đưa ra thời gian là 6 giờ sáng, nhưng đó là vì hải quân Nhật sử dụng múi giờ Nhật Bản. 5 khu trục hạm tham gia vào cuộc pháo kích đó là Mutsuki, Yayoi, Kagero, KawakazeIsokaze.[52]
o. ^ Jintsu đã buộc phải trở về Nhật Bản để sửa chữa cho đến ngày 9 tháng 1, 1943.[64]
p. ^ Trong số các tổn thất về phi hành đoàn, 27 là của Shokaku, 21 của Zuikaku và 13 của Ryūjō.[60]

Trích dẫn

  1. Richard B. Frank 1990, tr. 166-174Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  2. Richard B. Frank 1990, tr. 166-174Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp) (171 máy bay) và John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 106Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp) (177 máy bay)
  3. Richard B. Frank 1990, tr. 191-192Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  4. Richard B. Frank 1990, tr. 191-193Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp) và Mark R. Peattie 1999, tr. 180, 339Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMark_R._Peattie1999 (trợ giúp)
  5. Frank O. Hough, tr. 235–236Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFrank_O._Hough (trợ giúp)
  6. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 190Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLê_Vinh_QuốcHuỳnh_Văn_Tòng1991 (trợ giúp)
  7. Eric Hammel 1999, tr. 150Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  8. Eric Hammel 1999, tr. 41-42Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  9. Eric Hammel 1999, tr. 43-99Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  10. John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 89Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp) và Eric Hammel 1999, tr. 106Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  11. 1 2 Eric Hammel 1999, tr. 111-129Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  12. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 192Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLê_Vinh_QuốcHuỳnh_Văn_Tòng1991 (trợ giúp)
  13. Eric Hammel 1999, tr. 121Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  14. David C. Evans & 1986 (In lần 2), tr. 161-162, 169Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDavid_C._Evans1986_(In_lần_2) (trợ giúp) và Michael T. Smith 2000, tr. 33-34Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMichael_T._Smith2000 (trợ giúp)
  15. Richard B. Frank 1990, tr. 159Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp) và David C. Evans & 1986 (In lần 2), tr. 160-162Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDavid_C._Evans1986_(In_lần_2) (trợ giúp)
  16. Eric Hammel 1999, tr. 122Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  17. Jack D. Coombe 1991, tr. 55Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJack_D._Coombe1991 (trợ giúp) và Eric Hammel 1999, tr. 148Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  18. Richard B. Frank 1990, tr. 167-172Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  19. Eric Hammel 1999, tr. 123Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  20. Richard B. Frank 1990, tr. 160Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  21. Eric Hammel 1999, tr. 124-125, 157Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  22. Eric Hammel 1999, tr. 147Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  23. Eric Hammel 1999, tr. 154-156Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  24. Eric Hammel 1999, tr. 158Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  25. 1 2 3 4 David C. Evans & 1986 (In lần 2), tr. 165-166Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDavid_C._Evans1986_(In_lần_2) (trợ giúp), John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 103Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp), Richard B. Frank 1990, tr. 161-165Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp) và Eric Hammel 1999, tr. 160-167Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  26. Cơ quan Tình báo Hải quân Hoa Kỳ (ONI) (1943). Trận chiến Đông Solomon, 23–25 tháng 8 năm 1942 (bằng tiếng Anh). tr. tr.47. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2010.  Đã định rõ hơn một tham số trong |ngày truy cập=|accessdate= (trợ giúp)-- Chi tiết không chính xác lắm do được viết trong thời kỳ chiến tranh.
  27. Eric Hammel 1999, tr. 168Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  28. 1 2 John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 102Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp) và Jack D. Coombe 1991, tr. 67Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJack_D._Coombe1991 (trợ giúp)
  29. Tameichi Hara 1961, tr. 107-115Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTameichi_Hara1961 (trợ giúp)
  30. 1 2 Richard B. Frank 1990, tr. 176Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  31. Eric Hammel 1999, tr. 168-175Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  32. Richard B. Frank 1990, tr. 182Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  33. Eric Hammel 1999, tr. 175-184Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  34. John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 116Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp) và Eric Hammel 1999, tr. 175, 186-187, 192-193Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  35. John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 119Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp) và Eric Hammel 1999, tr. 188-191Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  36. John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 123Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp) và Eric Hammel 1999, tr. 202-208Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  37. John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 209-225Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp)
  38. Eric Hammel 1999, tr. 226-232, 240-245Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp) và John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 127Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp)
  39. Eric Hammel 1999, tr. 226-232, 233-235Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  40. 1 2 John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 137Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp)
  41. Eric Hammel 1999, tr. 240-262Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  42. Eric Hammel 1999, tr. 278-279Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  43. 1 2 3 Richard B. Frank 1990, tr. 183Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  44. Eric Hammel 1999, tr. 266-276Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp) và John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 137Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp)
  45. Eric Hammel 1999, tr. 295Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  46. Richard B. Frank 1990, tr. 185Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  47. Eric Hammel 1999, tr. 300-305Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  48. John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 157Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp) và Eric Hammel 1999, tr. 310-311Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  49. Richard B. Frank 1990, tr. 187-188Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  50. Eric Hammel 1999, tr. 318-319Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  51. Richard B. Frank 1990, tr. 187Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp) và Eric Hammel 1999, tr. 320Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  52. 1 2 David C. Evans & 1986 (In lần 2), tr. 167Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDavid_C._Evans1986_(In_lần_2) (trợ giúp)
  53. Eric Hammel 1999, tr. 324Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  54. David C. Evans & 1986 (In lần 2), tr. 168-169Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDavid_C._Evans1986_(In_lần_2) (trợ giúp), Jack D. Coombe 1991, tr. 58-59Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJack_D._Coombe1991 (trợ giúp), Eric Hammel 1999, tr. 326-327Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFEric_Hammel1999 (trợ giúp)
  55. Tameichi Hara 1961, tr. 119Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTameichi_Hara1961 (trợ giúp)
  56. Tameichi Hara 1961, tr. 114-115Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTameichi_Hara1961 (trợ giúp)
  57. Richard B. Frank 1990, tr. 193Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  58. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 193Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLê_Vinh_QuốcHuỳnh_Văn_Tòng1991 (trợ giúp)
  59. Richard B. Frank 1990, tr. 191-193Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  60. 1 2 Tameichi Hara 1961, tr. 118-119Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTameichi_Hara1961 (trợ giúp), Richard B. Frank 1990, tr. 201-203Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp) và Mark R. Peattie 1999, tr. 180, 339Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMark_R._Peattie1999 (trợ giúp)
  61. David C. Evans & 1986 (In lần 2), tr. 171Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDavid_C._Evans1986_(In_lần_2) (trợ giúp) và Richard B. Frank 1990, tr. 199-200Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  62. Richard B. Frank 1990, tr. 191Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  63. Richard B. Frank 1990, tr. 370-371Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  64. 1 2 Parshall. “Imperial Cruisers” (bằng tiếng Anh). Combinedfleet.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2010. 
  65. John B. Lundstrom & 2005 (Tái bản), tr. 96, 99Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJohn_B._Lundstrom2005_(Tái_bản) (trợ giúp)
  66. David C. Evans & 1986 (In lần 2), tr. 165Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDavid_C._Evans1986_(In_lần_2) (trợ giúp), Richard B. Frank 1990, tr. 163-166Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp) và Jack D. Coombe 1991, tr. 56, 57Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJack_D._Coombe1991 (trợ giúp)
  67. Richard B. Frank 1990, tr. 177Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRichard_B._Frank1990 (trợ giúp)
  68. Mark Horan. “Trận chiến Đông Solomon, 23–25 tháng 8 năm 1942”. Những đơn vị tham gia trận đánh. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2008. 
  69. Bob Hackett & Sander Kingsepp. “Imperial Japanese Navy page”. IJN Seaplane Tender CHITOSE: Tabular Record of Movement (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2010. 

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trận_chiến_Đông_Solomon http://www.combinedfleet.com/chitosesp_t.htm http://www.combinedfleet.com/jintsu_t.htm http://books.google.com/books?id=xtaTS-POl-UC&prin... http://www.historyanimated.com/EasternSolomons.htm... http://www.navweaps.com/index_oob/OOB_WWII_Pacific... http://www.ww2db.com/battle_spec.php?battle_id=8 http://www.youtube.com/watch?v=kFXcnUtMT4A http://www-inst.eecs.berkeley.edu/~jgf/carrier/cv1... http://www.microworks.net/PACIFIC/battles/eastern_... http://www.cv6.org/1942/solomons/solomons.htm